☘️15 TỪ MIÊU TẢ TÂM TRẠNG TRONG TIẾNG NHẬT <3
1. 嬉しい - Ureshii: Cảm giác vui mừng
2. 楽しい - Tanoshii: Cảm giác vui vẻ
3. 寂しい -Sabishi: Cảm giác buồn, cô đơn
4. 悲しい - Kanashi: Cảm giác buồn, đau thương...
5. 面白い - Omoshiroi: Cảm thấy thú vị
6. 羨ましい - Urayamashi: Cảm thấy ghen tỵ!
7. 恥ずかしい - Hazukashi: Xấu hổ, đỏ mặt
8. 懐かしい - Natsukashii: Nhớ nhung ai đó
9. がっかりする -Gakkarisuru: Thất vọng về ai đó
10. びっくりする -Bikkirisuru: Giật mình ngạc nhiên
11. うっとりする -Uttorisuru: Mải mê quá mức!
12. イライラする -Irairasuru: Cảm thấy nóng ruột
13. ドキドキする -Dokidokisuru: Hồi hộp, run
14. はらはらする -Haraharasuru: Cảm giác sợ
15. わくわくする -Wakuwakusuru: Ngóng đợi,nóng lòng…
☘️15 TỪ MIÊU TẢ TÂM TRẠNG TRONG TIẾNG NHẬT [facebook]
2021.01.17
リンク元:
facebook
※本ニュースはRSSにより自動配信されています。
本文が上手く表示されなかったり途中で切れてしまう場合はリンク元を参照してください。
本文が上手く表示されなかったり途中で切れてしまう場合はリンク元を参照してください。